VnThemes Title
Mô tả sản phẩm

Côn giảm lệch tâm ASTM A234 WPB được làm bằng vật liệu thép cacbon có khả năng chống ăn mòn và rách cao.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Danh sách thông số kỹ thuật của ASTM A234 WPB, ASME A234 WPB, ANSI A234 WPB
Kích thước & Tiêu chuẩn EN 10253-2 / EN10253-4 / JIS B2312 / JIS B2313 / MSS SP-75/BS 4825
Kích thước 1/2” đến 48”  (DN15-DN1200)
Áp suất Class 150/ Class 300/ Class600
Tiêu chuẩn SCH SCH10-SCH20-SCH30-SCH40-SCH-60-SCH80-SCH100-SCH120-SCH140-SCH160- STD- XS- XXS

Tính năng Côn giảm lệch tâm

Côn giảm lệch tâm hay còn gọi là Bầu giảm lệch tâm được sử dụng trong hệ thống đường ống để kết nối các đường ống có hai đường kình khác nhau. Bộ giảm lệch tâm có hai đầu song song được bù trừ với nhau để phụ kiện có cạnh thẳng hàng với cả hai kích thước ống.

Côn giảm lệch tâm SCH40

Bộ giảm lệch tâm ASTM A234 WPB ANSI B16.9

Nguyên vật liệu:

  • A234 WPB – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho phụ kiện đường ống bằng thép cacbon rèn và thép hợp kim dùng cho nhiệt độ trung bình và cao.

Tiêu chuẩn Côn giảm lệch tâm ASTM A234 WPB ANSI B16.9

Côn giảm lệch tâm sch80

Bộ giảm lệch tâm hàn đối đầu STD

OD1 / ID1 = đường kính lớn hơn Ι OD2 / ID2 = đường kính nhỏ hơn Ι C / M = mm Ι T = đọ dày thành Ι kg/cái

Bộ giảm lệch tâm STD ASTM A234 WPB ANSI/ASME B16.9
NB OD1 ID1 OD2 ID2 H T1 T2 KG/M
20 x 15 26.7 21.0 21.3 15.8 38 2.9 2.8 0.06
25 x 15 33.4 26.6 21.3 15.8 51 3.4 2.8 1.05
25 x 20 33.4 26.6 26.7 21.0 51 3.4 2.9 1.16
32 x 15 42.3 35.1 31.3 15.8 51 3.6 2.8 0.13
32 x 20 42.2 35.1 26.7 21.0 51 3.6 2.9 0.14
32 x 25 42.2 35.1 33.4 26.6 51 3.6 3.4 0.16
40 x 15 48.3 40.9 31.3 15.8 64 3.7 2.8 0.20
40 x 20 48.3 40.9 26.7 21.0 64 3.7 2.9 0.20
40 x 25 48.3 40.9 33.4 26.6 64 3.7 3.4 0.22
40 x 32 48.3 40.9 42.2 35.1 64 3.7 3.6 0.24
50 x 15 60.3 52.5 21.3 15.8 76 3.9 2.8 0.37
50 x 20 60.3 52.5 26.7 21.0 76 3.9 2.9 0.30
50 x 25 60.3 52.5 33.4 26.6 76 3.9 3.4 0.32
50 x 32 60.3 52.5 42.2 35.1 76 3.9 3.6 0.35
50 x 40 60.3 52.5 48.3 40.9 76 3.9 3.7 0.37
65 x 25 73.0 62.7 33.4 26.6 89 5.2 3.4 0.59
65 x 32 73.0 62.7 42.2 35.1 89 5.2 3.6 0.63
65 x 40 73.0 62.7 48.3 40.9 89 5.2 3.7 0.66
65 x 50 73.0 62.7 60.3 52.5 89 5.2 3.9 0.72
80 x 25 88.9 77.9 33.4 26.6 89 5.5 3.4 0.70
80 x 32 88.9 77.9 42.2 35.1 89 5.5 3.6 0.75
80 x 40 88.9 77.9 48.3 40.9 89 5.5 3.7 0.78
80 x 50 88.9 77.9 60.3 52.5 89 5.5 3.9 0.85
80 x 65 88.9 77.9 73.0 62.7 89 5.5 5.2 0.93
100 x 32 114.3 102.3 42.2 35.1 102 6.0 3.6 1.05
100 x 40 114.3 102.3 48.3 40.9 102 6.0 3.7 1.16
100 x 50 114.3 102.3 60.3 52.5 102 6.0 3.9 1.27
100 x 65 114.3 102.3 73.0 62.7 102 6.0 5.2 1.37
100 x 80 114.3 102.3 88.9 77.9 102 6.0 5.5 1.45
125 x 80 141.3 128.2 88.9 77.9 127 6.6 5.5 2.27
125 x 100 141.3 128.2 114.3 102.3 127 6.6 6.0 2.50
150 x 80 168.3 154.1 88.9 77.9 140 7.1 5.5 3.04
150 x 100 168.3 154.1 114.3 102.3 140 7.1 6.0 3.30
150 x 125 168.3 154.1 141.3 77.9 140 7.1 6.6 3.57
200 x 100 219.1 202.7 114.3 102.3 152 8.2 6.0 5.10
200 x 125 219.1 202.7 141.3 128.2 152 8.2 6.6 5.40
200 x 150 219.1 202.7 168.3 154.1 152 8.2 7.1 5.71
250 x
300 x
350 x

 

Ưu điểm của hàn mông bao gồm

  • Hàn một phụ kiện và đường ống có nghĩa là nó sẽ không bị rò gì vĩnh viễn.
  • Cấu trúng kim loại liên tục được hình thành giữa ống và phụ kiện giúp tăng cường sức mạnh cho hệ thống
  • Bề mặt bên trong mịn hơn và thay đổi hường dần dần là giảm tổn thất áp suất và nhiễu loạn và giảm thiểu tác động của ăn mòn
Côn giảm lệch tâm

Bộ giảm lệch tâm | Phụ kiện hàn đối đầu | A234 WPB

Liên hệ ngay để được báo giá !

Mobile: (+84) 983 811 288

Gmail: mnvina91@gmail.com

 

 

Đánh giá
Hỗ trợ trực tuyến
0983 811 288
(8:00 - 21:30)
(7h30 - 22h00)